0942 391 917 - 0964 79 97 79

Dịch Vụ

THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI VỀ CHỦ SỞ HỮU

Trong quá trình hoạt động kinh doanh, khi chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức thì người nhận chuyển nhượng phải đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty

Thời Gian: 07 - 10 ngày

Giá: Vui lòng liên hệ

Nhằm giúp doanh nghiệp nhanh chóng hơn trong thủ tục thay đổi chủ sở hữu để ổn định cơ cấu tổ chức, Hợp Luật xin tư vấn trình tự thực hiện thay đổi chủ sở hữu công ty như sau:

I. Thủ tục thay đổi chủ sở hữu do chuyển nhượng/ tặng cho:

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (mẫu quy định);

2 Bản sao hợp lệ các giấy tờ sau:

2.1 Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực trường hợp chủ sở hữu mới là cá nhân;

2.2 Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác trường hợp chủ sở hữu mới là tổ chức; Danh sách người đại diện theo ủy quyền;  Thẻ căn cước công dân hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu còn hiệu lực của người đại diện theo uỷ quyền và văn bản ủy quyền tương ứng (tham khảo nội dung ủy quyền tại Điều 15 Luật Doanh nghiệp);

3. Bản sao hợp lệ điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty (mẫu tham khảo);

4. Hợp đồng chuyển nhượng (mẫu tham khảo)/ tặng cho vốn hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng/ tặng cho vốn;

5. Văn bản của Sở Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận về việc góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 26 Luật Đầu tư;

6. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo);

7. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).

8. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác).

II. Thủ tục thay đổi chủ sở hữu do thừa kế:

1. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (mẫu quy định);

2. Bản sao hợp lệ một trong các giấy tờ chứng thực cá nhân còn hiệu lực: Thẻ căn cước công dân, giấy chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu;

3. Bản sao hợp lệ điều lệ sửa đổi, bổ sung của công ty (mẫu tham khảo);

4. Bản sao hợp lệ văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp của người được thừa kế;

5. Tờ khai thông tin người nộp hồ sơ (mẫu tham khảo);

6. Mục lục hồ sơ (ghi theo thứ tự trên).

7. Bìa hồ sơ (bằng bìa giấy mỏng hoặc nylon cứng không có chữ sử dụng cho mục đích khác)